1/ Chênh lệch giá trị Tổng Tài sản: giảm 27.672.989.155 đồng
+ Tổng Tài sản trong Báo cáo tài chính chưa kiểm toán: 1.775.125.121.541 đồng
+ Tổng Tài sản trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán: 1.747.452.132.386 đồng
Nguyên nhân: hạch toán nhầm chưa loại trừ đầy đủ một số tính chất mang yếu tố nội bộ và hạch toán thiếu một số khoản mục. Cụ thể là:
Stt
|
Nội dung điều chỉnh
|
Số tiền (đồng)
|
1
|
Giảm khoản đầu tư ngắn hạn do bản chất là cho vay nội bộ ngắn hạn
|
20.100.768.000
|
2
|
Lập dự phòng giảm giá một số hàng tồn kho
|
2.247.823.126
|
3
|
Giảm các khoản phải thu mang tính công nợ nội bộ
|
4.713.089.328
|
4
|
Phân bổ thêm khoản chi phí trả trước dài hạn
|
550.399.861
|
5
|
Tăng dự phòng đầu tư tài chính ngắn hạn
|
45.000.000
|
6
|
Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của tiền gửi ngân hàng
|
15.908.840
|
|
Tổng cộng giảm
|
27.672.989.155
|
2/ Chênh lệch Lợi nhuận sau thuế: giảm 8.630.855.140 đồng
+ Lợi nhuận sau thuế trong Báo cáo tài chính chưa kiểm toán: 29.925.380.468 đồng
+ Lợi nhuận sau thuế trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán: 21.294.525.328 đồng
Nguyên nhân: hạch toán và loại trừ nội bộ nhầm và chưa đầy đủ. Cụ thể là:
Stt
|
Nội dung điều chỉnh
|
Số tiền (đồng)
|
1
|
Tăng doanh thu do trước đó loại trừ thừa doanh thu nội bộ
|
+ 11.560.348.679
|
2
|
Tăng giá vốn hàng bán
|
- 14.037.645.657
|
3
|
Giảm doanh thu hoạt động tài chính do mang yếu tố nội bộ
|
- 1.983.355.399
|
4
|
Tăng chi phí tài chính (bổ sung lãi vay và đánh giá lại chênh lệch tỷ giá)
|
- 1.543.016.610
|
5
|
Tăng chi phí bán hàng
|
- 491.409.109
|
6
|
Tăng chi phí quản lý
|
-2.135.777.044
|
|
Tổng cộng giảm
|
8.630.855.140
|