Đvt:VNĐ Chỉ tiêu Qúi 3/ 2008 Qúi 4/ 2008 Số tiền ( +/- ) + / - % Doanh thu thuần 75.751.816.846 53.971.804.513 -21.780.012.333 - 28,75% Lợi nhuận trước thuế 3.521.774.388 -5.267.239.406 - 8.789.013.794 - 249,56% Doanh thu Qúi 4/ 2008 giảm 28,75%, và lợi nhuận trước thuế giảm 249,56% so với Qúi 3/ 2008 nguyên nhân do : - Tình hình suy thoái kinh tế của thế giới cũng như trong nước làm nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của của khách hàng giảm, làm sản lượng tiêu thụ sản phẩm của Công ty giảm. - Chi phí NVL đầu vào phục vụ SX tăng làm giá thành SX tăng, lợi nhuận giảm. - Trong Quý 4 công ty đã trích lập dự phòng tài chính, dự phòng hàng tồn kho làm lợi nhuận giảm.
Đvt:VNĐ
Chỉ tiêu Qúi 3/ 2008 Qúi 4/ 2008 Số tiền ( +/- ) + / - % Doanh thu thuần 75.751.816.846 53.971.804.513 -21.780.012.333 - 28,75% Lợi nhuận trước thuế 3.521.774.388 -5.267.239.406 - 8.789.013.794 - 249,56% Doanh thu Qúi 4/ 2008 giảm 28,75%, và lợi nhuận trước thuế giảm 249,56% so với Qúi 3/ 2008 nguyên nhân do : - Tình hình suy thoái kinh tế của thế giới cũng như trong nước làm nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của của khách hàng giảm, làm sản lượng tiêu thụ sản phẩm của Công ty giảm. - Chi phí NVL đầu vào phục vụ SX tăng làm giá thành SX tăng, lợi nhuận giảm. - Trong Quý 4 công ty đã trích lập dự phòng tài chính, dự phòng hàng tồn kho làm lợi nhuận giảm.
Chỉ tiêu
Qúi 3/ 2008
Qúi 4/ 2008
Số tiền
( +/- )
+ / - %
Doanh thu thuần
75.751.816.846
53.971.804.513
-21.780.012.333
- 28,75%
Lợi nhuận trước thuế
3.521.774.388
-5.267.239.406
- 8.789.013.794
- 249,56%
Doanh thu Qúi 4/ 2008 giảm 28,75%, và lợi nhuận trước thuế giảm 249,56% so với
Qúi 3/ 2008 nguyên nhân do :
- Tình hình suy thoái kinh tế của thế giới cũng như trong nước làm nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của của khách hàng giảm, làm sản lượng tiêu thụ sản phẩm của Công ty giảm.
- Chi phí NVL đầu vào phục vụ SX tăng làm giá thành SX tăng, lợi nhuận giảm.
- Trong Quý 4 công ty đã trích lập dự phòng tài chính, dự phòng hàng tồn kho làm lợi nhuận giảm.