Biểu Phí Dịch Vụ

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN QUỐC TẾ VIỆT NAM – VIS

STT TÊN PHÍ DỊCH VỤ MỨC THU TỐI THIỂU TỐI ĐA
I PHÍ MỞ/ĐÓNG DỊCH VỤ
1 Mở tài khoản
Mở tài khoản tại VIS Miễn phí
Mở tài khoản tại Tổ chức phát hành Theo thỏa thuận giữa VIS và TCPH
2 Đóng tài khoản
 – Đóng Tài khoản (TK không còn CK, Quyền) Miễn phí
 – Đóng Tài khoản qua VSD (TK còn CK, Quyền) 50.000 Đ/01 TK
+ 0.3 Đ/01 CP, CCQ
3 Phí dịch vụ xin cấp mã Giao Dịch Chứng khoán cho NĐT nước ngoài (Trading Code) 300.000đ/Hồ sơ/KH
4 Đăng ký/Hủy đăng ký dịch vụ Miễn phí
II. PHÍ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT
1 Phí giao dịch CP, CCQ, CQ
 – <=100.000.000 VND 0.30%/GTGD
 – > 100.000.000 VND đến 300.000.000 VND 0.25%/GTGD
 – > 300.000.000 VND đến 1.000.000.000 VND 0.20%/GTGD
 – > 1.000.000.000 VND 0.15%/GTGD
 – Phí giao dịch trực tuyến qua Internet 0.15%/GTGD
2 Phí giao dịch TRÁI PHIẾU NIÊM YẾT
 – <= 2.000.000.000 VND 0.10%/GTGD
 – > 2.000.000.000 VND đến 10.000.000.000VND 0.05%/GTGD
 – > 10.000.000.000 VND 0.02%/GTGD
III. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
1 Phí dịch vụ ký quỹ
 – Phí vay ký quỹ trong hạn 13.87%/năm
 – Phí vay ký quỹ gia hạn 13.87%/năm
 – Phí vay ký quỹ quá hạn (130% phí vay trong hạn) 18.03%/năm
2 Phí ứng trước tiền bán chứng khoán 13.87%/năm 10.000đ/HĐ
3 Phí chuyển khoản tiền Theo biểu phí của NH
IV. DỊCH VỤ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
1 Lưu ký chứng khoán Miễn phí
2 Rút chứng khoán lưu ký 100.000đ/Hồ sơ
3 Phí lưu ký chứng khoán
 – Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền 0.27đ/tháng/CP, CCQ, CQ
 – Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết 0.18đ/tháng/TP 2.000.000đ/tháng/Mã
4 Phí chuyển khoản chứng khoán
 – Chuyển khoán chứng khoán trong cùng TK lưu ký Miễn phí
 – Chuyển khoản thực hiện thanh toán 0.3đ/lần/Mã CK 300.000đ/lần/Mã CK
 – Chuyển khoản giữa các tài khoản của NĐT 0.3đ/lần/Mã CK+ 50.000đ/Hồ sơ 0.3đ/lần/Mã CK+ 50.000đ/Hồ sơ
 – Chuyển khoản chứng khoán một phần/toàn phần/tất toán theo yêu cầu của NĐT 0.3đ/lần/Mã CK+ 50.000đ/Hồ sơ 0.3đ/lần/Mã CK+ 50.000đ/Hồ sơ
5 Chuyển nhượng quyền đăng ký mua phát hành thêm 100.000đ/Hồ sơ
 – Cùng Công ty 50.000 đ/Hồ sơ
 – Khác Công ty 100.000 đ/Hồ sơ
6 Phong tỏa, giải tỏa và theo dõi Tài sảm đảm bảo
 – Theo yêu cầu của NĐT (trên hệ thống VIS) (GTGD tính theo mệnh giá) 0.2%/GTGD 50.000đ/Hồ sơ  2.000.000đ/hồ sơ
 – Theo yêu cầu của bên thứ 3 (Ngân hàng, VSD,…) (GTGD tính theo mệnh giá) 0.2%/GTGD+0.3đ/CK/1 mã CK 50.000đ/Hồ sơ  2.000.000đ/hồ sơ
 – Xử lý tài sản phong tỏa cầm cố theo yêu cầu của bên thứ 3 (Ngân hàng, VSD, bên nhận CN…) 0.3%/GTGD 100.000đ/Hồ sơ  10.000.000 đ/Hồ sơ
V. CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN QUA VSD
1 Chuyển nhượng chứng khoán không qua giao dịch
 – Bên chuyển nhượng 0.2%/GTGD 100.000/đ/Mã CK
 – Bên nhận chuyển nhượng 0.1%/GTGD 100.000/đ/Mã CK
2 Tặng, cho, thừa kế chứng khoán – CP, CCQ: 0.2%/GTGD  100.000đ/Hồ sơ
– TP: 0.01%/GTGD
3 Chào mua, chào bán công khai, đấu giá Cổ phiếu, CCQ  (Áp dụng với Bên Mua và Bên Bán; Giá tính phí theo mức giá giao dịch với bên chào mua)  100.000đ/Hồ sơ
 – Phí giao dịch CP, CCQ: 0.2%/GTGD;    TP: 0.01%/GTGD
 – Thuế TNCN (Bên bán) 0.1%/GTGD
 – Phí chuyển khoản chứng khoán 0.3đ/CP, CCQ
VI. PHÍ XÁC NHẬN SỐ DƯ VÀ SAO KÊ TÀI KHOẢN
1 Phí xác nhận số dư tài khoản theo yêu cầu KH 100.000đ/lần
 – Xác nhận do VIS lập 50.000đ/lần 01 bản 03 bản
 – Xác nhận do KH lập 100.000đ/lần 01 bản 03 bản
2 Phí in sao kê Giao dịch Tiền và Chứng khoán
 – Dưới 2 năm kể từ ngày in sao kê Miễn phí 01 bản 01 bản
 – Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê 50.000đ/lần 01 bản 01 bản
VII. PHÍ KHÁC
1 Phí xác nhận NĐT chứng khoán chuyên nghiệp 200.000đ/lần/KH
2 Phí xác nhận khấu trừ thuế TNCN từ đầu tư vốn và chuyển nhượng chứng khoán 200.000đ/lần/KH
3 Phí Ủy quyền Công bố Thông tin giao dịch CK của đối tượng CBTT 200.000đ/lần/KH
VIII. QUẢN LÝ SỔ CỔ ĐÔNG Theo HĐQL sổ CĐ giữa VIS và TCPH
IX. QUẢN LÝ TRÁI PHIẾU Theo HĐ Đại lý ĐKLK & và QL Trái phiếu giữa VIS và TCPH
1 Cấp Giấy CNSH lần đầu Miễn phí
2 Phí chuyển nhượng (tính theo mệnh giá) 0.02% GTGD 200.000đ/HĐ 5.000.000 đ/HĐ
3 Phí phong tỏa/cầm cố (tính theo mệnh giá) 0.02% GTGD 200.000đ/HĐ 3.000.000 đ/HĐ
4 Phí cấp đổi/in lại Sổ theo yêu cầu 200.000đ/lần